- Hợp đồng tương lai
MẪU HỢP ĐỒNG TƯƠNG LAI CHỈ SỐ CỔ PHIẾU VN30
TT | Điều khoản | Mô tả |
---|---|---|
1 | Tên hợp đồng | Hợp đồng tương lai trên chỉ số VN30 |
2 | Mã hợp đồng | Theo quy ước xác định mã giao dịch của HNX, ví dụ: VN30F1709 |
3 | Tài sản cơ sở | Chỉ số VN30 |
4 | Quy mô hợp đồng | 100.000 đồng × điểm chỉ số VN30 |
5 | Hệ số nhân hợp đồng | 100.000 đồng |
6 | Tháng đáo hạn | Tháng hiện tại, tháng kế tiếp, hai tháng cuối 02 quý tiếp theo. Ví dụ: tháng hiện tại là tháng 4. Các tháng đáo hạn là tháng 4, tháng 5, tháng 6 và tháng 9 |
7 | Thời gian giao dịch | Mở cửa trước thị trường cơ sở 15 phút Đóng cửa: cùng thị trường cơ sở |
8 | Phương thức giao dịch | Phương thức khớp lệnh và Phương thức thỏa thuận |
9 | Đơn vị giao dịch | 01 hợp đồng |
10 | Giá tham chiếu | Giá thanh toán cuối ngày của ngày giao dịch liền trước hoặc giá lý thuyết |
11 | Biên độ dao động giá | 7% |
12 | Bước giá /Đơn vị yết giá | 0,1 điểm chỉ số |
13 | Giới hạn lệnh | 500 hợp đồng/lệnh |
14 | Ngày niêm yết | 10/08/2017 |
15 | Ngày giao dịch cuối cùng | Ngày Thứ Năm thứ ba trong tháng đáo hạn, trường hợp trùng ngày nghỉ sẽ được điều chỉnh lên ngày giao dịch liền trước đó |
16 | Ngày thanh toán cuối cùng | Ngày làm việc liền sau ngày giao dịch cuối cùng |
17 | Phương thức thanh toán | Thanh toán bằng tiền |
18 | Phương pháp xác định giá thanh toán hàng ngày | Theo quy định của TTLKCK |
19 | Phương pháp xác định giá thanh toán cuối cùng | Là giá trị chỉ số cơ sở đóng cửa tại ngày giao dịch cuối cùng của HĐTL. |
20 | Giới hạn vị thế | Theo quy định của TTLKCK |
21 | Mức ký quỹ | Theo quy định của TTLKCK |
22 | Phí giao dịch | Chưa áp dụng |
MẪU HỢP ĐỒNG TƯƠNG LAI TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ KỲ HẠN 5 NĂM
TT | Điều khoản | Mô tả |
---|---|---|
1 | Tên hợp đồng | HĐTL trái phiếu chính phủ 5 năm |
2 | Mã hợp đồng | Theo quy ước của Sở GDCK Hà Nội |
3 | Tài sản cơ sở | TPCP kỳ hạn 5 năm, mệnh giá 100.000 đồng, lãi suất danh nghĩa 5,0%/năm, trả lãi định kỳ cuối kỳ 12 tháng/lần, trả gốc một lần khi đáo hạn |
4 | Quy mô hợp đồng | 1 tỷ đồng |
5 | Hệ số nhân hợp đồng | 10.000 |
6 | Tháng đáo hạn | 03 tháng cuối 3 Quý gần nhất |
7 | Phương thức giao dịch | Phương thức khớp lệnh Phương thức thỏa thuận |
8 | Thời gian giao dịch |
|
9 | Biên độ dao động | +/-3% so với giá tham chiếu |
10 | Bước giá/ đơn vị yết giá | 1 đồng |
11 | Đơn vị giao dịch | 1 hợp đồng |
12 | Ngày giao dịch cuối cùng | Ngày 15 của tháng đáo hạn hoặc ngày giao dịch liền trước nếu ngày 15 là ngày nghỉ |
13 | Ngày thanh toán cuối cùng | Ngày làm việc thứ ba kể từ ngày giao dịch cuối cùng |
14 | Phương thức thanh toán | Chuyển giao vật chất |
15 | Phương pháp xác định giá thanh toán cuối ngày | Theo quy định của TTLKCK |
16 | Phương pháp xác định giá thanh toán cuối cùng | Giá thanh toán cuối ngày tại ngày giao dịch cuối cùng |
17 | Giá tham chiếu | Giá thanh toán cuối ngày của ngày giao dịch liền trước hoặc giá lý thuyết (trong ngày giao dịch đầu tiên) |
18 | Tiêu chuẩn trái phiếu giao hàng | TPCP do KBNN phát hành, có kỳ hạn còn lại từ 3 năm đến 7 năm tính đến ngày thanh toán cuối cùng, có giá trị niêm yết tối thiểu 2.000 tỷ đồng. Hệ số chuyển đổi được tính theo lãi suất danh nghĩa 5,0%/năm. |
19 | Mức ký quỹ | Theo quy định của TTLKCK |
20 | Giới hạn lệnh | 500 hợp đồng/lệnh |
21 | Giới hạn vị thế | Theo quy định của TTLKCK |
22 | Ngày niêm yết | Khi ra mắt hợp đồng |